Một số lệnh cơ bản chạy ứng dụng có sẵn trong Windows

09/05/2011 03:46 PM


Để truy cập nhanh đến một ứng dụng, một tiện ích, một chức năng, hay một công cụ nào đó trong Windows thì bạn có thể sử dụng các lệnh tắt để chạy ứng dụng từ hộp lệnh Run có sẵn trong Windows.

Để truy cập nhanh đến một ứng dụng, một tiện ích, một chức năng, hay một công cụ nào đó trong Windows thì bạn có thể sử dụng các lệnh tắt để chạy ứng dụng từ hộp lệnh Run có sẵn trong Windows.

Để mở cửa sổ Run bạn thực hiện như sau:

- Đối với Windows XP bạn có thể kích hoạt nó từ nút Start\chọn Run

- Đối với Windows 7 bạn có thể sử dụng tổ phím Windows+R để kích hoạt nó
 
1. Một số môi trường cơ bản:

%ALLUSERSPROFlLE%: Mở tất cả các Profile người dùng

%HomeDrive%: Mở ổ đĩa hệ thống

%UserProfile%: Mở Profile của bạn

%temp%: Mở thư mục chứa files tạm

%systemroot%: Mở thư mục Windows

2. Các lệnh cơ bản:

access.cpl: Cửa sổ thiết lập Accessibility (Windows XP)

hdwwiz.cpl: Trình quản lý thiết bị Divice Manager

appwiz.cpl: Cửa sổ quản lý cài đặt và gỡ bỏ chương trình “Add/ Remove Programs”

control admintools: Các công cụ quản trị hệ thống “ Administrative Tools”

wuaucpl.cpl: Cửa sổ cập nhật tự động “Automatic Updates”

calc: Máy tính

fsquirt: Trình quản lý Bluetooth (nếu có)

certmgr.msc: Quản lý các chứng chỉ trong Windows “Certificate Manager”

charmap: Bản đồ các ký tự đặc biệt “Character Map”

chkdsk: Kiểm tra đĩa cứng “Check Disk”

clipbrd: Xem các bản ghi Clipboard

cmd: Cửa sổ lệnh Command Prompt

dcomcnfg: Các dịch vụ Component của máy tính

compmgmt.msc: Cửa sổ quản lý Computer Management

control panel: Cửa sổ Cotrol Panel

timedate.cpl: Cấu hình ngày giờ hệ thống

devmgmt.msc: Quản lý thiết bị Device Manager dxdiag: Công cụ hiển thị cấu hình hệ thống và phiên bản DirectX Diagnostic

cleanmgr: Tiện ích dọn dẹp đĩa “Disk Cleanup”

dfrg.msc: Trình chống phân mảnh ổ đĩa “Disk Defragment”

diskmgmt.msc: Trình quản lý đĩa cứng “Disk Management”

diskpart: Quản lý các phân vùng đĩa cứng

control desktop: Các thuộc tính Desktop

desk.cpl: Cài đặt màn hình hiển thị

control folders: Cài đặt thuộc tính Folders

control fonts: Quản lý Fonts

fonts: Quản lý Fonts

freecell: Chơi game “Free Cell Card”

joy.cpl: Quản lý Game Controllers

gpedit.msc: Cửa sổ thiết lập “Group Policy Editor”

mshearts: Chơi game “Hearts Card”

inetcpl.cpl: Cài đặt và cấu hình các thuộc tính Internet

Iexplore: Kích hoạt trình duyệt Internet Explorer

control keyboard: Thiết lập thuộc tính của bàn phím

secpol.msc: Cửa sổ quản lý Local Security Policy

lusrmgr.msc: Cửa sổ quản lý Local Users and Groups

control mouse: Thiết lập thuộc tính của chuột

ncpa.cpl: Cấu hình kết nối mạng

perfmon.msc: Thực thi màn hình “Performance Monitor”

telephon.cpl: Cửa sổ thiết lập “Phone and Modem Options”

powercfg.cpl: Quản lý nguồn

control printers: Cửa sổ quản lý “Printers and Faxes”

eudcedit: Trình biên tập ký tự riêng “Private Character Editor”

intl.cpl: Xác lập miền “Regional Settings”

regedit: Trình chỉnh sửa hệ thống Registry Editor

mstsc: Điều khiển máy tính từ xa “Remote Desktop”

wscui.cpl: Trung tâm bảo mật hệ thống “Sicurity Center”

services.msc: Các dịch vụ của hệ điều hành

fsmgmt.ms: Quản lý các thư mục chia sẻ “Shared Folders”

shutdown: Tắt máy tính

mmsys.cpl: Trình quản lý âm thanh “Sound and audio”

cliconfg: Cấu hình SQL Client

msconfig: Tiện ích cấu hình hệ thống “System Configuration Utility”

sfc /scannow: Scan các file hệ thống

sysdm.cpl: Thuộc tính hệ thống

Taskmgr: Trình quản lý “Task Manager”

nusrmgr.cpl: Trình quản lý các tài khoản người dùng“User Account Management”

firewall.cpl: Tường lửa

syskey: Công cụ bảo mật hệ thống

wupdmgr: Kích hoạt “Windows Update”

winver: Xem phiên bản của hệ điều hành

Write: Mở trình soạn thảo văn bản Wordpad

QV tổng hợp